--

ăn bớt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn bớt

+ verb  

  • To take stealthy rake off, to get pickings, to appropriate part of profits
  • ăn cánh

+ verb  

  • To be in collusion with, to be in confederacy with, to be in cahoots with, to be hand in glove with
    • người ta đồn rằng một vài nhân viên thuế vụ đã ăn cánh với một băng buôn lậu để làm bậy
      it is rumoured that some taxmen have been in collusion with a band of smugglers for evil-doing
    • những kẻ bất lương này rất ăn cánh với nhau
      these evildoers are as thick as thieves
Lượt xem: 928